Có 1 kết quả:
劈頭 phách đầu
Từ điển trích dẫn
1. Đụng đầu, đối đầu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hổ Phách) phách đầu kiến liễu Trân Châu, thuyết: Nhĩ kiến Uyên Ương thư thư lai trước một hữu?” (琥珀)劈頭見了珍珠, 說: 你見鴛鴦姐姐來着沒有 (Đệ nhất nhất nhất hồi) (Hổ Phách) đụng đầu gặp ngay Trân Châu, liền hỏi: Chị có thấy chị Uyên Ương không?
2. Mở đầu, bắt đầu. ◎Như: “tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn” 他一進入, 劈頭就問 anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.
2. Mở đầu, bắt đầu. ◎Như: “tha nhất tiến nhập, phách đầu tựu vấn” 他一進入, 劈頭就問 anh ta vừa bước vào nhà, việc đầu tiên là hỏi ngay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở đầu. Bắt đầu.
Bình luận 0